Ở trang web của G.S. ALTSHULLER Foundation có bảng dịch thuật ngữ của TRIZ sang một số ngôn ngữ khác, bản tiếng Việt do Phan Dũng dịch:

Русский
English
Вьетнамский (Vietnamese)
1. Алгоритм решения изобретательских задач (АРИЗ) Algorithm of Inventive Problem Solving (ARIZ) Algôrit giải các bài toán sáng chế (ARIZ)
2. Анализ вепольный (вепанализ) Substance-Field (Su-Field) analysis Phân tích Vepol (Phân tích chất-trường)
3. Анти-система Anti-system Phản hệ
4. Биологический эффект Biological effect Hiệu ứng sinh học
5. Бисистема Bi-system Lưỡng hệ
6. Большая Неожиданность Great Surprise Bất ngờ lớn
7. Ведущая область техники Leading field of technology Lĩnh vực kỹ thuật chủ đạo
8. Веполь Su-Field Vepol (mô hình chất-trường)
9. Вещественно-полевые ресурсы Substance-Field resources Các nguồn dự trữ chất-trường
10. Вепольная формула Su-Field formula Công thức Vepol
11. Вещество Substance Chất
12. Внешние обстоятельства External conditions Các hoàn cảnh (điều kiện) bên ngoài
13. Геометрический эффект Geometrical effect Hiệu ứng hình học
14. Главный производственный процесс Main manufacturing process Quá trình sản xuất chính
15. Графическое изображение веполя Su-Field diagram Sơ đồ biểu diễn Vepol
16. Графическая схема технического противоречия (ТП)  Diagram (model) of a system contradiction Sơ đồ mâu thuẫn kỹ thuật (MK)
17. Достойная цель Worthy goal Mục đích xứng đáng
18. Достройка веполя Completion of a Su-Field Dựng đủ Vepol
19. Жизненная Стратегия Творческой Личности Life Strategy of creative individual Chiến Lược Sống Của Nhân Cách Sáng Tạo
20. Задача-аналог Analogous problem Bài toán tương tự
21. Задача изобретательская Inventive problem Bài toán sáng chế
22. Задача инженерная Engineering problem Bài toán kỹ thuật (của kỹ sư)
23. Задача максимальная (макси-задача) Maximal-problem (Maxi-problem) Bài toán cực đại (Bài toán maxi)
24. Задача микро Micro-problem Bài toán vi mô
25. Задача минимальная (мини-задача) Mini-problem Bài toán cực tiểu (Bài toán mini)
26. Задачи нетиповые / нестандартные Non-routine problems Các bài toán không chuẩn
27. Задачи типовые / стандартные Standard problems Các bài toán chuẩn
28. Законы развития технических систем: Laws of Technical System Evolution Các quy luật phát triển của các hệ thống kỹ thuật
28.1. Закон полноты частей системы Law of system completeness Quy luật về tính đầy đủ các phần của hệ thống
28.2. Закон “энергетической проводимости” системы Law of “energy conductivity” Quy luật về tính thông suốt năng lượng của hệ thống
28.3. Закон согласования ритмики частей системы Law of coordination (harmonization) of rhythms Quy luật tương hợp về nhịp điệu các phần của hệ thống
28.4. Закон увеличения степени идеальности системы Law of increasing degree ofsystemideality Quy luật về tăng mức độ lý tưởng của hệ thống
28.5. Закон неравномерности развития частей системы Law of non-uniform evolution of sub-systems Quy luật về tính không đồng đều trong sự phát triển các phần của hệ thống
28.6. Закон перехода в надсистему Law of transition to a super-system (higher-level system) Quy luật chuyển sang hệ trên
28.7. Закон перехода с макроуровня на микроуровень Law of transition to a micro-level Quy luật chuyển từ mức vĩ mô sang mức vi mô
28.9. Закон увеличения степени вепольности Law of increasing Su-Field interactions Quy luật về tăng mức Vepol
28.10. Закон S-образного развития Law of evolution along the S-curve Quy luật phát triển chữ S
29. Идеальный конечный результат (ИКР) Ideal End Result (IER) Kết quả lý tưởng cuối cùng (KLC)
30. Изделие Object Sản phẩm
31. Икс-элемент X-element Yếu tố X
32. Инерция мышления  Psychological inertia Tính ì tư duy (tính ì tâm lý)
33. Инструмент Tool Công cụ
34. Качества Творческой Личности Qualities of a creative individual Các Phẩm Chất Của Nhân Cách Sáng Tạo
35. Конфликты типовые Typical system conflicts (engineering contradictions, technical contradictions) Các xung đột mẫu (chuẩn)
36. Конфликтующая пара Conflicting pair Đôi xung đột
37. Концепция максимального движения вверх Concept of vertical mobility Quan niệm chuyển động tối đa về phía trên
38. Машина идеальная Ideal machine Máy lý tưởng
39. Метод моделирования маленькими человечками Modeling with “smart little people” Phương pháp mô hình hóa bằng những người tý hon
40. Модель изобретательской задачи Model of an inventive problem Mô hình bài toán sáng chế
41. Моносистема Mono-system Hệ đơn
42. Многоэкранная схема Multi-screen diagram Sơ đồ đa màn hình
43. Неалгоритмические методы Non-algorithmic methods Các phương pháp phi algôrit
44. Обострение противоречия Intensification of contradiction Làm tăng mức độ mâu thuẫn
45. Оперативное время Operation time Thời gian hành động
46. Оперативная зона Operational zone Vùng hành động
47. Оператор РВС “Size-Time-Cost” Technique Toán tử Kích thước-Thời gian-Giá thành (KTG)
48. Оператор системный System Analysis Technique Toán tử hệ thống
49. Оценка разработок по ТРИЗ Evaluation of TRIZ developments Đánh giá những triển khai về TRIZ
50. Поле Field Trường
51. Полисистема Poly-system Đa hệ
52. Прием Inventive principle Thủ thuật
53. Прием на макроуровне Inventive principle used on a macro-level Thủ thuật ở mức vĩ mô
54. Прием на микроуровне Inventive principle used on a micro-level Thủ thuật ở mức vi mô
55. Постановка задачи Problem statement Đặt bài toán
56. Прогноз Forecast, prediction Dự báo
57. Противоречия (виды): Contradictions (types): (Các loại) mâu thuẫn
57.1. Противоречие административное Administrative contradiction Mâu thuẫn hành chính
57.2. Противоречие техническое Technical contradiction Mâu thuẫn kỹ thuật
57.3. Противоречие физическое Physical contradiction Mâu thuẫn vật lý
58. Пустота Void Trống rỗng
59. Развитие Творческого Воображения Development of creative imagination Sự Phát Triển Trí Tưởng Tượng Sáng Tạo
60. Разрешение противоречия Conflict (contradiction) resolution Giải quyết mâu thuẫn
61. Разрушение веполя  Su-Field breakup Phá Vepol
62. Регистр НФ-идей  A list of science fiction ideas Danh sách các ý tưởng khoa học viễn tưởng
63. Ресурсы Resources Các nguồn dự trữ
64. Сводная картотека  Composite card index Tủ phiếu thông tin tổng quát
65. Система техническая Technical system Hệ kỹ thuật
66. Система приемов System of inventive principles Hệ thống các thủ thuật
67. Ситуация изобретательская Inventive situation Tình huống sáng chế
68. Согласование ритмики Rhythm coordination Tương hợp nhịp điệu
69. Специальный термин (спецтермин) Special (professional) term Thuật ngữ chuyên môn
70. Стандарт (на решение изобретательских задач) Standard for solving inventive problems Chuẩn (để giải các bài toán sáng chế)
71. Схемы типичных конфликтов в моделях задач Diagrams of typical conflicts in the models of problems Các sơ đồ các loại xung đột hay xảy ra trong các mô hình bài toán
72. S-образная кривая(термин активно использовался в ТРИЗ, хотя был предложен ранее другими авторами) S-curve Đường cong hình chữ S
73. Таблица основных приемов для устранения типовых технических противоречий Contradiction (conflict) matrix Bảng các thủ thuật cơ bản dùng khắc phục các loại mâu thuẫn kỹ thuật mẫu (chuẩn)
73а. Теория Развития Творческой Личности (ТРТЛ) Theory of Creative Life Strategy (TCLS) Lý Thuyết Phát Triển Nhân Cách Sáng Tạo
74. Теполь T-Field Vepol nhiệt
75. ТРИЗ TRIZ TRIZ
76. Указатели эффектов Indexes of effects Sách hướng dẫn sử dụng các hiệu ứng
77. Уровень изобретательских задач Level of inventions Mức khó của các bài toán sáng chế
78. Усиленная формулировка конфликта Intensified conflict (contradiction) Phát biểu tăng cường xung đột
79. Фантограмма Fantogram Các bảng giúp tưởng tượng
80. Феполь Fe-Field Fepol (Vepol sắt từ)
81. Физический эффект Physical effect Hiệu ứng vật lý
82. Фонд Достойных Целей The Bank of Worthy Goals Quỹ Các Mục Đích Xứng Đáng
83. Фонд информационный TRIZ databases Kho (Quỹ) thông tin (của TRIZ)
84. Химический эффект Chemical effect Hiệu ứng hóa học
85. Четырехэтажная схема создания фантастических идей Four-level algorithm for generating sci-fi ideas Sơ đồ bốn giai đoạn tạo các ý tưởng viễn tưởng
86. Шаг назад от ИКР Step back from IFR Bước lùi khỏi KLC (Kết quả lý tưởng cuối cùng)
87. Эвристика Heuristics Sáng tạo học (Khoa học về sáng tạo)
88. Эполь E-Field Epol (Vepol điện)
89. Эффект Effect Hiệu ứng

Nguồn: https://altshuller.ru/thesaur/thesaur.asp#t4

Trang của Quỹ Altshuller cũng có nhiều tài liệu nhằm phổ biến lý thuyết TRIZ của Genrikh Altshuller, phần lớn bằng tiếng Nga.

Tóm tắt ý nghĩa các thuật ngữ bằng tiếng Anh có trong tài liệu của Valeri Suchkov làm cho tổ chức MATRIZ:

https://matriz.org/triz-glossary/

Valeri Souchkov trước đây hình như ở Belarus, sau sang Hà Lan để dạy ứng dụng TRIZ, là người sáng lập tổ chức Hiệp hội TRIZ châu Âu. Trên trang web xtriz của ông cũng có nhiều tài liệu về TRIZ, ở đó cũng lưu bản TRIZ Glossary soạn lần đầu tiên năm 2014: http://www.xtriz.com/publications/TRIZGlossaryVersion1_0.pdf

Bản lưu version 1.2 hiện nay: TRIZGlossaryVersion1_2

1 thought on “Thuật ngữ của TRIZ

Comments are closed.

Back to Top